Benzyl alcohol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ huyết tương thấp sau khi bôi tại chỗ.
Phân bố
Sau khi bôi tại chỗ, không biết liệu Benzyl alcohol có đi qua nhau thai hay được phân bố vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Benzyl alcohol được hấp thu vào hệ thống được chuyển hóa qua quá trình oxy hóa thành axit benzoic, sau đó được liên hợp với glycine trong gan để tạo thành axit hippuric.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng axit hippuric.
Dược lực học:
Benzyl alcohol ức chế sự hô hấp của chấy bằng cách cản trở các hoạt động hô hấp, gây ngạt thở cho chấy. Không có khả năng diệt khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quinupristin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm lincosamide.
Thành phần
Quinupristin
Dalfopristin
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm.
Liều đơn quinupristin / dalfopristin chứa tổng cộng 500 mg (tức là 150 mg quinupristin và 350 mg dalfopristin).
Sản phẩm liên quan









