Benzyl alcohol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ huyết tương thấp sau khi bôi tại chỗ.
Phân bố
Sau khi bôi tại chỗ, không biết liệu Benzyl alcohol có đi qua nhau thai hay được phân bố vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Benzyl alcohol được hấp thu vào hệ thống được chuyển hóa qua quá trình oxy hóa thành axit benzoic, sau đó được liên hợp với glycine trong gan để tạo thành axit hippuric.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng axit hippuric.
Dược lực học:
Benzyl alcohol ức chế sự hô hấp của chấy bằng cách cản trở các hoạt động hô hấp, gây ngạt thở cho chấy. Không có khả năng diệt khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tacrine (tacrine hydrocloride).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh trung ương (Thuốc ức chế cholinesterase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nafcillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin, thuốc chống nhiễm khuẩn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 1g, 2g, 10 g
- Dung dịch tiêm: 20 mg/dL, 2g/100 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mycophenolic acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén kháng acid dạ dày: 180 mg, 360 mg.
- Viên nén phóng thích kéo dài: 180 mg, 360 mg.
Sản phẩm liên quan